Chọn đáp án D
Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP, dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất, sau đó đến công nghiệp và nông nghiệp cuối cùng. Xu hướng chính là giảm tỉ trọng công nghiệp - nông nghiệp và tăng tỉ trọng dịch vụ
Chọn đáp án D
Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP, dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất, sau đó đến công nghiệp và nông nghiệp cuối cùng. Xu hướng chính là giảm tỉ trọng công nghiệp - nông nghiệp và tăng tỉ trọng dịch vụ
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Xu hướng khu vực hóa.
C. Xu hướng toàn cầu hóa.
D. Quá trình công nghiệp hóa.
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Xu hướng khu vực hóa.
C. Xu hướng toàn cầu hóa.
D. Quá trình công nghiệp hóa.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2010 |
2157828 |
407647 |
824904 |
925277 |
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
100 |
19,3 |
38,1 |
42,6 |
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
Công nghiệp - xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
Năm |
2000 |
2005 |
2000 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
23.4 |
16.8 |
23.4 |
Công nghiệp - xây dựng |
32.7 |
39.3 |
32.7 |
Dịch vụ |
43.9 |
42.9 |
43.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
Cho bảng số liệu sau :
Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
63717,0 |
76888,0 |
Công nghiệp - xây dựng |
96913,0 |
157867,0 |
Dịch vụ |
113036,0 |
158276,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kỳ có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp
A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô
B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ
C. cơ khí, điện tử, viễn thông
D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. Chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ. .
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp:
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. Chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu
B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động
Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu.
B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.