Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia
B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)
Một gen có 3000 nucleotit. Trong gen có A= 600 nu. Số lượng liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit trên phân tử của gen là:
A.2998 B. 2990 C. 3000 D. 5990
Liên kết hyđrô giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là
A. Liên kết giữa các bazơnitric đối diện
B. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
C. Liên kết giữa đường và bazơ nitric
D. Liên kết giữa bazơ nitric và axit phosphoric
Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?
A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.
B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ.
C. Các liên kết cộng hoá trị.
D. Các liên kết hydro.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có cấu trúc mạch kép chiều dài là 5100A 0 . A= 20%. Tìm:
a. Số lượng nucleotit mỗi loại của gen ( 1 điểm)
b. Xác định số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần
Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn lao có 8100 liên kết hidro,có số lượng nucleotit loại A trên mạch 1 bằn 1 nửa số A trên mạch 2.Trên mạch 2,có số lương loại G gấp 2 lần loại A và loại X gấp 3 lần loại T.
Câu hỏi:Tính tổng số nucleotit của ADN và số lượng nucleotit của từng loại
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
Cho phân tử ADN có 10.000 Nu . Biết Nu loại A là 3000. Tính:
a, số Nu các loại
b, thành phần % các loại Nu
c, số liên kết hidro của phân tử ADN
d, chiều dài của phân tử ADN