Sản lượng thịt lợn Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da
B. Đứng sau Tây Ban Nha
C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô
D. Đứng đầu thế giới
Cho biểu đồ về sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc, giai đoạn 2000 – 2014
(Nguồn số liệu theo Niên giảm Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
A. Giá trị sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
C. Quy mô sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
Cho biểu đồ về sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc, giai đoạn 2000 – 2014
(Nguồn số liệu theo Niên giảm Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
A. Giá trị sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
C. Quy mô sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực, bông, mía của Trung Quốc
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004
Năm |
1985 |
2004 |
Số dân (triệu người) |
1.058 |
1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
339,8 |
422,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản luợng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản luợng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 - 2003
Nhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 - 2003 là
A. Tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 - 2003
Nhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 - 2003 là
A. Tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng ngô có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là:
A. Lương thực, bông, thịt lợn.
B. Củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. Bông, thịt bò, lương thực.
D. Mía, lương thực, thịt lợn.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2016 |
|||
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 |
66016 |
19879,7 |
301,1 |
2000 |
77635 |
34538,9 |
444,9 |
2005 |
82392 |
39621,6 |
480,9 |
2010 |
86947 |
44632,2 |
513,4 |
2016 |
92692 |
48416,2 |
522,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn