Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3 x - 1 > 3 là
A. x > 3
B. 1 3 < x < 3
C. x < 3
D. x > 10 3
Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3 x + 1 > 3 là:
A. x > 7 3
B. - 1 3 < x < 7
C. x > - 1 3
D. x > 8 3
Bất phương trình x 2 − 2 x + 3 − x 2 − 6 x + 11 > 3 − x − x − 1 có tập nghiệm a ; b . Hỏi hiệu b - a có giá trị là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1/2
Cho x thỏa mãn phương trình log 2 5.2 x − 8 2 x + 2 = 3 − x . Giá trị của biểu thức P = x log 2 4 x là:
A. P = 4
B. P = 8
C. P = 2
D. P = 1
Bất phương trình x 2 - 2 x + 3 - x 2 - 6 x + 11 > 3 - x - x - 1 có tập nghiệm là ( a ; b ] . Hỏi hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?
A. b – a = 1.
B. b – a = 2.
C. b – a = -1.
D. b – a = 3.
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Bất phương trình:
x + 4 x + 1 − 2 x 2 x 2 + 3 ≥ 6 x 2 − 3 x − 3
có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 y i . Khi đó, giá trị của x và y là:
A. x = 3 ; y = 2
B. x = 3 i ; y = 1 2
C. x = 3 ; y = 1 2
D. x = 3 ; y = − 1 2
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 i . Khi đó, giá trị của x và y là
A. x = 3 i ; y = 1 2
B. x = 3 ; y = 2
C. x = 3 ; y = - 1 2
D. x = 3 ; y = 1 2