Cho hàm số y = a x − b b x + 1 có đồ thị (C). Nếu (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 3 thì các giá trị của a và b lần lượt là :
A. − 1 2 và − 1 6
B. -3 và -6
C. − 1 6 và − 1 2
D. -6 và -3
Cho hàm số y = a x + 1 b x - 2 . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng và y = 1 2 là tiệm cận ngang.
A. a = -1; b = -2
B. a = 1; b = 2
C. a = -1; b = 2
D. a = 4; b = 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng a+b để đồ thị hàm số y = 2 + ax 3 + b x 2 − 1 x + 1 (với a,b là các số nguyên) có tiệm cận ngang
A.3
B.0
C.2
D.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = x - x 2 + 1 a x 2 + 2 tiệm cận ngang.
A. a>0
B. a = 1 hoặc a = 4.
C. a ≤ 0
D. a ≥ 0
Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = a x + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
A. a = ± 2
B. a = − 2 ; a = 1 2
C. a = ± 1 2
D. a = ± 1
Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = a x + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
A. a = ± 2
B. a = − 2 v à a = 1 2
C. a = ± 1 2
D. a = ± 1
Biết rằng các đường thẳng x=1,y=2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 a x + 1 x - b Tính giá trị T=a+b+ab
A. T=4.
B. T=0.
C. T=2.
D. T=3.
Cho hàm số y = x + 1 a x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm giá trị a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 - 1 ?
A. a > 0 .
B. a = 2 .
C. a = 3 .
D. a = 1 .
Tìm số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và nhận trục là tiệm cận đứng.
(2) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 không có tiệm cận.
(3) Đồ thị hàm số y = log a x với 1 < a ≠ 1 nhận trục Oy làm tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
(4) Đồ thị hàm số y=ax với 1 < a ≠ 1 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3.