Các đại lượng điện định mức chung gồm:
A.Điện áp định mức, dung tích định mức.
B.Điện áp định mức, công suất định mức.
C.Điện áp định mức, sức chứa tối đa.
D.Điện áp thông dụng, công suất định mức.
Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là
4 điểm
điện áp định mức
công suất định mức
điện áp hoặc công suất định mức
điện áp định mức và công suất định mức
Công suất định mức là gì:
A. Mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn.
B. Mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức.
C. Mức độ tiêu tốn điện năng của đồ dùng điện.
D. Sức chứa tối đa mà đồ dùng có thể chứa đựng một khối chất khác.
Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? *
Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Điện áp định mức của đồ dùng điện là:
A. Công suất điện năng tiêu thụ của đồ dùng
B. Điện áp để đồ dùng hoạt động bình thường
C. Dòng điện định mức
D. Dung tích định mức
Trên bàn là điện có ghi 220V - 800W, số liệu kĩ thuật này có ý nghĩa gì?
A.Điện áp định mức 220V, dòng điện định mức 800W.
B.Điện áp định mức 220V, công suất định mức 800W.
C.Điện áp định mức 800W, công suất định mức 220V.
D.Điện áp định mức 800W, dòng điện định mức 220V
Trên bàn là điện có ghi 220V - 800W, số liệu kĩ thuật này có ý nghĩa gì?
A.Điện áp định mức 220V, dòng điện định mức 800W.
B.Điện áp định mức 220V, công suất định mức 800W.
C.Điện áp định mức 800W, công suất định mức 220V.
D.Điện áp định mức 800W, dòng điện định mức 220V.
Câu 28: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm những đại lượng nào?
A. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng định mức riêng.
B. Các đại lượng điện định mức chung và đại lượng điện định mức riêng, được quy định bởi nhà sản xuất.
C. Các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất.
D. Các đại lượng điện định mức.
Câu 29: Điện áp định mức là gì?
A. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
B. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
C. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).
D. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
Câu 30: Công suất định mức là gì?
A. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
B. Là mức độ tiêu thụ điện năng, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
C. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).
D. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là V).
Câu 31: Ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là gì?
A. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp.
B. Giúp người dùng mua đúng đồ dùng điện.
C. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng mục đích.
Điện áp định mức và công xuất định mức ghi trên đồ dùng điện cho biết điều gì?