Câu 18
Số mol S=8/32=0,25mol
Số nguyên tử S là 0,25.6,022.10^23=1,5055.10^23 nguyên tử
Số nguyên tử Na=2.1,5055.10^23=3,011.10^23 ngtu
Số mol Na là n= 3,11.10^23/(6,022.10^23)=0,5mol
m(Na)=0,5.23=11,5g
21.
\(m_{Fe}=2\cdot56=112\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=2.5\cdot100=250\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=4\cdot28=112\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=1.5\cdot80=120\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=2.5\cdot160=400\left(g\right)\)
Câu 20 :
n(H2O)=9/18=0,5mol
Số phân tử h2o: 0,5.6,022.10^23=3,011.10^23(phtu)
Số nguyên tử H=6,022.10^23
Số nguyên tử O= 3,011.10^23
Tỉ lệ số ngtu H:O = 2:1
Câu 19: tương tự câu 18 nha
Số mol MgO=0,6mol
Số phân tử MgO=3,6132.10^23phtu
Để số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số phân tử MgO thì số mol HCl=2.n(MgO)=2.0,6=1,2mol
khối lượng hcl= 1,2.36,5=43,8g
16.
\(n_C=\dfrac{4}{12}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
\(n_{Na}=\dfrac{11.5}{23}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0.75\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{15}{100}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{9.125}{36.5}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{100}{80}=1.25\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{95.48}{44}=2.17\left(mol\right)\)
\(n_{NaCl}=\dfrac{14.625}{58.5}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{38.34}{18}=2.13\left(mol\right)\)