Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:
For i:=1 to 5 do
Writeln(‘B’); writeln(‘C’);
Theo em bạn Ngọc viết như thế nào
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (<Biến đếm>):=(<Giá trị đầu>) to (<Giá trị cuối>) do (<câu lệnh>); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Để in ra màn hình giá trị từ một đến 10 của biến điểm y, ta sử dụng câu lệnh: a for I :=1 to 10 writeln (‘I’) b for I:= 1 to 10 do writeln (I ); c for I: = 1 to n do writeln ( I ) ; d for I: = 10 downto 1 do write (I);
Giúp mình với mn ơi, mình cần gấp vào mai ạ!! Câu 1. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do Readln(M[i]); * Nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Nhập giá trị cho các phần tử từ M[1] đến M[5] Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Câu 2. Đoạn lệnh nào sau đây coi là 1 câu lệnh ghép? * write(‘ a=’); readln(a); a:=5; b:=6 begin S:=S+1; i:=i+1; end; S:=S+1; i:=i+1 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 3. Một mảng được khai báo như sau: Var BM: ARRAY[1..5] OF INTEGER; Các phần tử của mảng BM được đánh chỉ số * Từ 1 đến 5; Từ 0 đến 5; Từ 1 đến 6; Từ 0 đến 4; Câu 4. * Hình ảnh không có chú thích ***1 *1*1*1 *111 111* Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 5 * Hình ảnh không có chú thích 567 123 67 56 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 6. Cú pháp nào sau đây là lệnh lặp có số lần lặp không biết trước? * Write < điều kiện> do < lệnh>; For < điều kiện> do < lệnh>; Writeln < điều kiện> do < lệnh>; While < điều kiện> do < lệnh>; Câu 7. Lệnh M[5]:=100 tương đương lệnh nào sau đây? * M[3+2]:=100. M[3]+M[2]:=100 M[3]:=100 M[2]:=100 Câu 8. Xét lệnh: While m>0 do m:=m-1; Điều kiện để lệnh m:=m-1 tiếp tục lặp là gì? * m0 m=0 Câu 9. Đặc điểm của biến đếm trong lệnh lặp For … To .. Do là gì? * Tự động tăng lên 3 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 4 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 1 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 2 đơn vị trong mỗi lần lặp; Câu 10. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của a là gì? * Tùy ý Số thực Xâu ký tự Số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 11. Trong câu lệnh lặp For i:= 1 to 5 do S:=S+1 thì lệnh S:=S+1 sẽ được lặp mấy lần? * 1 lần 5 lần 6 lần 4 lần. Câu 12. Cách viết lệnh lặp nào sau đây không phù hợp? * For i:= 5 to 7 do writeln; For i:= 0 to 7 do writeln; For i:= 7 to 5 do writeln; For i:= 7 to 7 do writeln; Câu 13. Xét lệnh lặp For a:=1 to 5 do s:=s+1; Giá trị của biến a trong lần lặp đầu tiên là bao nhiêu? * 2 1 0 5 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 14. Với i là biến kiểu longint. Lệnh lặp nào sau đây bị sai? For i:=1 to 5 do n:=n+1; For i:=1 to 0.25 do n:=n+1; For i:=1 to 10 do Write(i); For i:=1 to 5 do write(n); Câu 15. Ý Nghĩa của câu lệnh M[3]:=5*2 là gì? * Gán giá trị cho M[3] là 5; Gán giá trị cho M[3] là 2; Gán giá trị cho M[3] là 10; Gán giá trị cho M[3] là 7;Câu 16. Lệnh lặp For i:=1,25 to 3 do writeln(‘*’); bị sai vì sao? * Vì cách viết bị thiếu. Giá trị cuối trong lệnh lặp này không phải số thực. sau từ khóa Do không có từ khóa Begin Giá trị đầu trong lệnh lặp này không phải số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 17. A là một biến mảng, lệnh nào sau đây không đúng? * Readln(A[5]); Readln(A[5+1]); Read(A(5)); read(A[5]); Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 18. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do write(M[i]); * Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[4]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[6]. Câu 19. Xét đoạn lệnh: For m:=1 to 3 do write(2*m); Màn hình xuất ra điều gì khi thực hiện đoạn lệnh trên? * 246 123 2*m 2*m2*m2*m Câu 20. * Hình ảnh không có chú thích 1 1000 0 100Câu 21. Khai báo: var P: Array [0..10] of integer ; Kết quả ta có mảng P với kích thước là: * 11 phần tử 12 phần tử 10 phần tử 9 phần tử Câu 22. Lệnh Write(M[3]) thực hiện việc gì? * Xuất giá trị biến M Nhập giá trị cho M. Nhập giá trị cho phần tử M[3] Xuất giá trị phần tử M[3] Câu 23. Cú pháp nào sau đây khai báo mảng gồm 500 phần tử kiểu số nguyên? * Var a: array[1..500] of String ; Var a: array[1..500] of Integer; Var a: array[1..500] of real; Var A: array[1..500] of char ; Câu 24. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của b là gì? Xâu ký tự Số thực Số nguyên Tùy ý Câu 25. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu của a và b là gì? * a =b a>b a> =b a 0 then a:=a+1; * Điều kiện trong đoạn lệnh này là a0 Câu 33. Xem đoạn lệnh: If a>0 then a:=a+1 else a:=a*2; Vậy lệnh a:=a*2 sẽ thực hiện khi nào? * Khi a>2 Khi a lớn hơn 0 Khi a không lớn hơn 0 Khi a >1 Câu 34. * Hình ảnh không có chú thích X là số lớn nhất trong mảng a X bằng số thứ nhất trong mảng a X là số thứ 5 trong mảng a X là ố bé nhất trong mảng a Câu 35. Giả sử có đoạn lệnh khai báo biến mảng như sau: Var M: Array[0..5] of real; Kết quả ta có mảng M như sau: * gồm 6 phần tử số thực gồm 6 phần tử số nguyên gồm 5 phần tử số thực gồm 5 phần tử số nguyên
Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 16: Câu lệnh For..to..do kết thúc:
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối
D. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu