a: Khi x>0 thì A=3x-3x+2=2
Khi x<0 thì A=-3x-3x+2=-6x+2
b: B=4-x-x+5=9-2x
c: TH1: 5/4<x<5/2
A=5-2x-3x+7=12-5x
TH2: x>=5/2
A=2x-5-3x+7=-x+2
d: D=3-5x+|5x-3|
TH1: x>=3/5
D=3-5x+5x-3=0
TH2: x<3/5
D=3-5x+3-5x=6-10x
a: Khi x>0 thì A=3x-3x+2=2
Khi x<0 thì A=-3x-3x+2=-6x+2
b: B=4-x-x+5=9-2x
c: TH1: 5/4<x<5/2
A=5-2x-3x+7=12-5x
TH2: x>=5/2
A=2x-5-3x+7=-x+2
d: D=3-5x+|5x-3|
TH1: x>=3/5
D=3-5x+5x-3=0
TH2: x<3/5
D=3-5x+3-5x=6-10x
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5;
d) D = 3x + 2 + |x + 5|
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5;
d) D = 3x + 2 + |x + 5|
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:
a) \(A=3x+2+\left|5x\right|\) trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0
b) \(B=\left|-4x\right|-2x+12\) trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau: B = 3x - 1 + | - 2x | khi x < 0.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3