a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-4>=0\\x-2>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=2\)
b: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-3>=0\\x^2-9>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=3\)
c: ĐKXĐ: x>=0 và x+1>=0
=>x>=0
d: ĐKXĐ: x+4>=0 và x-1>=0
=>x>=1
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-4>=0\\x-2>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=2\)
b: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-3>=0\\x^2-9>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=3\)
c: ĐKXĐ: x>=0 và x+1>=0
=>x>=0
d: ĐKXĐ: x+4>=0 và x-1>=0
=>x>=1
1. Giải các phương trình sau
căn x^2-2x+1 + căn x^2-4x+4 = 3
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a, P= (căn 4x^2-4x+1) + (căn 4x^2-12x+9)
b, Q= (căn 49x^2-42x+9) + (căn 49x^2+42x+9)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
Giải các pt sau:
a, căn 2 . x - căn 50 =0
b, căn x-5 + căn 4x-20 =3
c, căn x-1 - căn 2x(x-1)=0
d, căn x-2 + căn 4x-8 =0
tìm x để căn thức sau có nghĩa
căn x^2+1/1-x
căn x^2+2x+1
căn x(x-1)
căn -3+x/x+6
Với giá trị nào của x thì các căn thức trên có nghĩa :
a)\(\sqrt{3x^2+1}\)
b)\(\sqrt{4x^2-4x+1}\)
c)\(\sqrt{\dfrac{3}{x+4}}\)
h)\(\sqrt{x^2-4}\)
i) \(\sqrt{\dfrac{2+x}{5-x}}\)
Tìm x không âm :
a ) Căn x - 2 = 4
b ) Căn x - 2 < 4
C=2x-6 căn x+1(với x lớn hơn hoặc=0)
tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa
căn 2020 + căn -3 phần x+3
giải phương trình:
căn(x2+x+19)+căn(7x2-2x+4)+căn(13x^2+19x+7)=(căn3)(x+5)
2 căn 3 trừ căn 4 cộng x bình bằng 0