Cho x2 - y = a , y2 - z = b , z2 - x = c
Với a,b,c là các hằng số . CMR: các biểu thức sau k phụ thuộc vào biến x,y,z
P = x3 ( z - y2 ) + y3( x - z2 ) + z3( y - x2 ) + xyz ( xyz - 1 )
Cho A=3m^2x^2y^3z;B=12x^7y^3z
a) Hai đơn thức có đồng dạng không nếu m là biến số,m là hằng số?
b)Tính A-B nếu ma là hằng số
c)Tính m để H-A-B=0 với mọi x,y,z
cho các biểu thức : A = \(\frac{3}{5}x^3y^2.\left(-3xy^5\right)\) ; B = 1 + xy ; C = \(\frac{a}{2}x^2y\) ; D = \(\left(-5x^2y\right)z^3\) ( với x , y , z là các biến ; a là hằng số ) . Biểu thức nào là đơn thức , giải thích ?
Lập biểu thức đại số chứa các biến x, y, z mà: Biểu thức đó vừa là đơn thức, vừa là đa thức
Cho x = -6; y= 3; z= 2
Tính giá trị của các biểu thức:
a) A= /x+y-z/
b) B= /x-y+z/
c) C= /x-y-z/
Lập biểu thức đại số chứa các biến x, y, z mà: Là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?