a)7/10,13/100,207/1000
b)72/100,1073/10000
Trả lời:
a, 7hm = \(\frac{7}{10}\)km
13dam = \(\frac{13}{100}\)km
207m = \(\frac{207}{1000}\)km
b, 72hm2 = \(\frac{72}{100}\)km2
1073dam2 = \(\frac{1073}{10000}\)km2
a)7/10,13/100,207/1000
b)72/100,1073/10000
Trả lời:
a, 7hm = \(\frac{7}{10}\)km
13dam = \(\frac{13}{100}\)km
207m = \(\frac{207}{1000}\)km
b, 72hm2 = \(\frac{72}{100}\)km2
1073dam2 = \(\frac{1073}{10000}\)km2
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Ki-lô-mét: 7 h m ; 13 d a m ; 207 m ;
b) Ki-lô-mét vuông: 72 h m 2 ; 1073 d a m 2 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Ki-lô-mét: 7hm; 13dam; 207m;
b) Ki-lô-mét vuông: 72 h m 2 ; 1073 d a m 2
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3 d m ; 11 c m ; 213 m m ;
b) Mét vuông: 7 d m 2 ; 129 c m 2 ;
c) Mét khối: 521 d m 3 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:
a) Mét: 4dm; 32cm; 150mm;
b) Mét vuông: 22 d m 2 ; 420 c m 2 ;
c) Mét khối: 666 d m 3 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 9dm; 27cm; 109mm;
b) Mét vuông: 3 d m 2 ; 421 c m 2 ;
c) Mét khối: 417 d m 3
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3dm; 11 cm; 213mm;
b) Mét vuông: 7 d m 3 ; 129 c m 2 ;
c) Mét khối: 521 d m 3 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là: Mét vuông: 8 d m 2 ; 125 c m 2 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:
a) Mét: 5dm; 14cm; 250mm;
b) Mét vuông: 8 d m 2 ; 125 c m 2 ;
c) Mét khối: 444 d m 3 .
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:
a) Mét:4dm; 32cm; 150mm;
b) Mét vuông: 22 d m 2 ; 420 c m 2 ;
c) Mét khối: 666 d m 3 .