Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10%
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g
Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. CO C. CO2 D. SO3
Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO
Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. N2O5
Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 8,96
a) các cách viết sau chỉ ý gì ? : 7P,3N2,5H2O, Cu,2Cu2O, CuCO3.
b) Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi, bốn nguyên tử natri , 5 phân tử hidro , 2 phân tử nito, 3 phân tử nước , 4 nguyên tử đồng, 1 phân tử nước, 1 phân tử Clo, 2 phân tử Brom.
c) viết CTHH của chất : Clo, Natri,Magie,oxi, Nito,Nhôm,sắt, hidro,Brom, kẽm,lưu huỳnh.
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
Cách viết 3 C biểu diễn điều gì?
Ba phân tử cacbon.
Ba nguyên tố cacbon.
Ba nguyên tử cacbon.
Ba dạng thù hình của cacbon.
Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi tinh phân tử khối của nước. cho biết H = 1; O =16.
Câu 2: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro 71 lần.
a ) Tính phân tử khối của hợp chất.
b ) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
a. Dùng số và kí hiệu hóa học, CTHH để biểu diễn: Một nguyên tử sắt; Năm nguyên tử nhôm; ba phân tử khí hiđro; bảy phân tử nước.
b. Cách viết sau: 2 Cl; 5 S; Na; 2 O2; 6 H2O; NaCl lần lượt chỉ ý gì ?
Câu hỏi: *
1,3,6
3,4,6
2,3,6
1, 2,3
Câu hỏi: *
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 phân tử Cacbon và 4 phân tử Hiđro
Trong hợp chất khí etilen có phân tử Cacbon và phân tử Hiđro
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hiđro
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 phân tử Hiđro
Câu hỏi: Phân tử Sắt (III) clorua gồm Fe và 3Cl . Xác định công thức hóa học và phân tử khối của Sắt (III) clorua ? Biết nguyên tử khối của Fe=56, Cl = 35,5. *
A
B
C
D
Câu hỏi: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? *
Kích thước của phân tử
Số lượng nguyên tử trong phân tử
Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Hình dạng của phân tử
Câu hỏi: Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây: *
A
B
C
D
Câu hỏi: Một nguyên tử tổng số proton, nơtron,electron trong là 40 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số electron của nguyên tử là: *
13
11
12
14
Câu hỏi: Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 22 lần . Xác định nguyên tố X. Biết nguyên tử khối của S=32, C=12, Si=28, N=14. *
Silic
Nitơ
Cacbon
Lưu huỳnh