Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C 14 k , C 14 k + 1 , C 14 k + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.
A. 16
B. 20
C. 32
D. 40
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C 14 k , C 14 k + 1 , C 14 k + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.
A. 16
B. 20
C. 32
D. 40
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C 14 k , C 14 k + 1 , C 14 k + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 12
B. 8
C. 10
D. 6
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C 14 k , C 14 k + 1 , C 14 k + 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S
A. 16
B. 20
C. 32
D. 40
Biết rằng sin a , sin a cos a , cos a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S = sin a + cos a
A. S = 3 - 5 2
B. S = 1 + 3 2
C. S = 3 - 3 2
D. S = 1 - 5 2
Cho 3 số a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứtự đó chúng lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng công sai là s ≠ 0 . Tính a s
A. 3
B. 4/9
C. 4/3
D. 9
Cho năm số a,b,c,d,e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự và các số đều khác 0, biết rằng ta có 1 a + 1 b + 1 c + 1 d + 1 e = 10 và tổng của chúng bằng 40. Tính giá trị |S| với S=abcde
A. |S| = 42
B. |S| = 62.
C. |S| = 32.
D. |S| =52.
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a≤b≤c
A. 1 6
B. 11 60
C. 13 60
D. 9 11
Cho x 2 , 1 2 y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 3 x y + y 2 . Tính S=M+m
A. S=1
B. S=2
C. S=3
D. S=5