Biết rằng 3 x + 3 - x = 4 . Tính giá trị của biểu thức T = 27 x + 3 - 3 x - 10 9 x + 9 - x ?
A. T=4
B. T=3
C. T = 15 4
D. T=9
Biết rằng phương trình 2 − x + 2 + x − 4 − x 2 = m có nghiệm khi m thuộc [a;b] với a , b ∈ ℝ . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2 2 + b là
A. T = 3 2 + 2
B. T = 6
C. T = 8
D. T = 0
Cho a, b là các số thực và hàm số f x = x − a − 1 x 2 − 4 k h i x ≠ 2 2 x − b k h i x = 2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T=a+b.
A. T = 31 8
B. T = 5
C. T = 3
D. T = 39 8
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm các số nguyên x,y,z,t biết:
$\frac{27}{4}$274 =$\frac{-x}{3}$−x3 =$\frac{\left(z+3\right)^3}{-4}$(z+3)3−4 =$\frac{\left|t-2\right|}{8}$//t/−2/8
chú ý / là giá trị tuyệt đối
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x − 3 − 1 = y − 3 2 = z − 2 − 1 , phương trình đường phân giác trong của góc C là x − 2 2 = y − 4 − 1 = z − 2 − 1 . Biết rằng u → = m ; n ; − 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = m 2 + n 2
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x − 2 ; f 0 = 1 3 , và f − 3 − f 3 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = f − 4 + f − 1 − f 4
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Biết rằng ∫ 1 2 4 d x x + 4 x + x x + 4 = a + b − c − d với a , b , c , d ∈ ℕ * . Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d.
A. T = 48.
B. T = 46.
C. T = 52.
D. T = 54.
Biết rằng hàm số y = sin 2 x + b cos 2 x - x ( 0 < x < π ) đạt cực trị tại các điểm x = π 6 và x = π 2 Tính giá trị của biểu thức T = a-b
A. 3 + 1 2
B. 3 - 1 2
C. 3 - 1
D. 3 + 1