Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 Js, c = 3 . 10 8 m/s, e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là
A. 5 , 52 . 10 - 19 eV
B. 3 , 45 . 10 - 19 eV
C. 3,45 eV
D. 5,52 J
Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần lượt là 0,36μm và 0,50μm. Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J s , c = 3. 10 8 m/s, 1eV = 1,6. 10 - 19 J. Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một luợng là.
A. 0,140 eV.
B. 0,322 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 (J.s); c = 3. 10 8 (m/s) và leV = 1,6. 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35mm
B. 0,29mm
C. 0,66mm
D. 0,89mm
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 μ m và 0,5 μ m . Biết 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J, h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s và c = 3 . 10 8 (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,322 eV
B. 0,140 eV
C. 1,546 eV
D. 0,966 eV
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625. 10 − 34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6. 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Công thoát electron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6.625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μ m.
B. 0,40 μ m.
C. 0,90 μ m.
D. 0,60 μ m.
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và e = 1,6. 10 - 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J . Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J ; c = 3 . 10 8 m / s , giới hạn quang điện của đồng là
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 65 μ m
C. 0 , 15 μ m
D. 0 , 55 μ m