Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v → ( 3 ; 1 ) biến đường thẳng d: 12x – 36y + 101 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 12x – 36y – 101 = 0
B. 12x + 36y + 101 = 0
C.12x + 36y – 101 = 0
D. 12x – 36 y + 101 = 0.
Biến đổi thành tích - cos 5 a . cos 4 a - cos 4 a . cos 3 a + 2 cos 2 2 a . cos a
Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích.
Phương trình: 3sin3x+ 3 cos9x= 2cosx+4 sin 3 3 x có số nghiệm trên 0 ; π 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. lớn hơn hoặc bằng 5 nghiệm
Biến đổi thành tích: A= cosx + cos3x + cos5x + cos7x
Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:
A. x = π 8 + k 5 π 4
B. x = π 8 + k 7 π 4
C. x = π 8 + k 9 π 4
D. x = π 8 + k π 4
Tìm nhiệm x thuộc (0;pi/2) của phương trình cos9x+cos6x+6cos5x=3
Biến đổi thành tích cos 7 a - cos 8 a - cos 9 a + cos 10 a sin 7 a - sin 8 a - sin 9 a + sin 10 a
Biến đổi thành tích 1 + cos π 2 + 3 a - sin 3 π 2 - 3 a + c o t 5 π 2 + 3 a
Biến đổi thành tích biểu thức B= cos2x + cosx -sin x