9/10=0,9
37/10=3,7
15/100= 0,15
218/100= 2,18
2002/1000=2,002
4/1000=0,004
9/10;= 0,9
37/10; =3,7
15/100;= 0,15
218/100= 2,18;
2002/1000= 2,002;
4/1000= 0,004
9/10=0,9
37/10=3,7
15/100= 0,15
218/100= 2,18
2002/1000=2,002
4/1000=0,004
9/10;= 0,9
37/10; =3,7
15/100;= 0,15
218/100= 2,18;
2002/1000= 2,002;
4/1000= 0,004
a) Tính tổng cá phân số sau dưới dạng tổng của các số thập phân :
37 / 10 + 21 / 100 + 249 / 10 + 5684 / 1000 + 317 / 10000
b) Viết các phân số sau dưới dạng số phần trăm :
93 / 100 ; 72 / 10 ; 853 / 1000 ; 7 / 8
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/10; 24/ 100; 147/1000; 25/1000; 47/10; 149/10000
bài 2: viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
\(\dfrac{15}{10}=..;\dfrac{35}{100}=...;\dfrac{107}{100}=....\)
\(\dfrac{22109}{1000}=...;\dfrac{14}{5}=...;\dfrac{920}{1000}=...\)
\(\dfrac{138}{100}=...;\dfrac{2007}{10}=...;\dfrac{1}{1000}=...\)
viết các sô sau dưới dạng số thập phân
3/10; 3/100; 4và25/100; 2002/1000
1/4; 3/5; 7/8; 1và1/2
a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
1/10= 1/100 = 1/1000= 1/10000=
84/10= 225/100 = 6453 =1000 25789=10000
b) Viết các hỗn thập phân số sau dưới dạng số thập phân:
1 9/10 = 2 66/100 = 3 7/100= 4 999/1000 =
8 2/10 = 36 23/100 = 54 9/100= 12 254/1000 =
viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
24 phần 10
225 phần 100
6453 phần 1000
25789 phần 10000
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) 3/10 3/100 hỗn số 4 25/100 2002/1000 b)1/4 3/5 7/8 hỗn số 1 1/2
Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,1 9/10 ; 2 66/100 3 72/100 ; 4 999/1000
b,8 2/10 ; 36 23/100 54 7/100 ; 12 254/1000