Bài toán so sánh Hết-dư
Bài toán so sánh Hết-Dư
Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng. mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t 3 < t 2 < t 1
B. t 1 < t 2 < t 3
C. t 1 = t 2 = t 3
D. t 2 < t 1 < t 3
Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A . t 1 > t 2 > t 3
B . t 2 < t 1 < t 3
C . t 1 < t 2 < t 3
D . t 1 = t 2 = t 3
Cho ba mẫu Mg nguyên chất có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch H2SO4 loãng (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để Mg tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. So sánh nào sau đây đúng
So sánh khả năng phản ứng của nhóm Halogen với Kim loại H,H2O. (sao ko ai làm hết v )
Cho 2 mẫu Zn có khối lượng bằng nhau vào cốc 1 đựng dung dịch HCl dư, cốc 2 đựng dung dịch hỗn hợp HCl và CuSO4 dư. Để phản ứng xẩy ra hoàn toàn ở cốc 1 thu được V1 lít khí, cốc 2 thu được V2 lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2?
A. V1 = V2
B. V1 < V2
C. V1 > V2
D. V1 < ½ V2
Cho m gam Al tan hết trong dung dịch H N O 3 dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 O . Tỉ khối của X so với H 2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 15,3
B. 8,1
C. 9
D. 10,8
Bài 5: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với a gam dung dịch HCl 18,25% dư thì thu được 11,2 lit khí ở đktc.
a. Tính phần trăm khối lượng của từng KL trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính a=? Biết lượng axit dùng dư 25% so với lượng phản ứng.
c. Tính C% các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.