Bài tập 1: Xếp các từ tượng hình, từ tượng thanh vào các cột sau:
a. lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp độp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
b. réo rắt, dềnh dàng, dìu dặt, thập thò, mấp mô, sầm sập, gập ghềnh, đờ dẫn, ú ớ, rộn ràng, thườn thượt, rủng rỉnh, lụ khụ.
Từ tượng hình | Từ tượng thanh |
|
|
Từ tượng hình | Từ tượng thanh |
lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, lạch bạch, dềnh dàng, dìu dặt, thập thò, mấp mô, sầm sập, gập ghềnh, đờ đẫn, rộn ràng, rủng rỉnh. | lắc rắc, tích tắc, lộp độp, ồm ồm, ào ào, réo rắt, ú ớ, thườn thượt, lụ khụ. |
BT1:
a+b
Từ tượng hình :
a. lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, lạch bạch
b. dềnh dàng, gập ghềnh, đờ dẫn, rộn ràng, thườn thượt, rủng rỉnh.
Từ tượng thanh là :
a . lắc rắc,tích tắc, lộp độp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
b. réo rắt , sầm sập, ú ớ, lụ khụ.
#N