\(23ha40m^2=230040m^2\)
\(5\) tấn \(-10\) tạ \(=4\) tấn
a,23ha 40m2 = 230040m2
b,5 tấn - 10 tạ = 4 tấn
\(23ha40m^2=230040m^2\)
\(5\) tấn \(-10\) tạ \(=4\) tấn
a,23ha 40m2 = 230040m2
b,5 tấn - 10 tạ = 4 tấn
Điền dấu >,<,=
a) 5300 g ....5kg3hg
b) 4200kg....4 tấn 3 tạ
c) 3/5 kg ....550g
d) 2 3/4 tấn .... 27 tạ
Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
6 tấn 3 tạ ……..63 tạ 3050kg ………3 tấn 6 yến
13 kg 807g ………138hg 1 2 tạ ………70kg
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
1/10 tạ ... 1/100 tấn ( điền dấu )
4kg=1/... yến ( điền số)
1/10 tạ = ...kg( điền số)
180 yến = ... kg( điền số)
2000 yến = ... tấn( điền số)
mn bỏ chút thời gian giúp e ik ak . THANK YOU SO MUCH
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2
a. Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm:
23cm= ......m. 32kg=.......tấn
34m5cm=........m. 11 tấn21kg=.......tấn
9030 kg=.......tấn. 57020m=.........km
b. Điền dấu <,>,=
3 tạ 99kg.....4/10 tấn. 1/5km.....500m
4/5kg.....800g
Điền dấu “<, >, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ..... 3,9kg 0,34 tấn … 340kg