Bài 7. Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(m+1)x + m2 - 3m = 0
a. Tìm m để phương trình có nghiệm bằng -1 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
a) (m - 2)x2 - 2mx + m +1 = 0
b) (m - 3)x2 - 2mx + m - 6 = 0
Bài 2: Cho phương trình: (m2 - 4)x2 +2(m + 2)x + 1 = 0, với tham số m:
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó:
(m - 2)x2 - 2mx + 2m - 3 = 0
Bài 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
a) (m - 2)x2 - 2mx + m +1 = 0
b) (m - 3)x2 - 2mx + m - 6 = 0
Bài 2: Cho phương trình: (m2 - 4)x2 +2(m + 2)x + 1 = 0, với tham số m:
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó:
(m - 2)x2 - 2mx + 2m - 3 = 0
Đối với mỗi phương trình sau, hãy tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, tính nghiệm của phương trình theo m:
a. mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 b. 2x2 - (4m +3)x + 2m2 - 1 = 0
c. x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 d. (m + 1)x2 + 4mx + 4m +1 = 0
Cho phương trình: (m^2-7m+6)x+m^2-1=0 (với m là tham số)
a)tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
b)tìm m để phương trình có vô số nghiệm.
c)tìm m để phương trình vô nghiệm.
Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1 ) x + m 2 + m − 1 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m= 0.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn điều kiện:
1 x 1 + 1 x 2 = 4 .
cho phương trình x2-2(m+1)x+m2+4=0 (m là tham số). tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+2(m+1)x2 ≤ 3m2 +16
2. Cho phương trình : x2-2(m+4)x+m2+8m+15=0( m là tham số).
Tìm m để phương trình có nghiệm x1<x2 thỏa mãn 3x1 - 2x2=15
Cho phương trình x2 - x -m +1 = 0 với m là tham số
1) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thoả mãn 2x1 + x2 = 5