mình thấy khó khó ấy
hơi khó à các bạn
Bài 1:Trái nghĩa với từ ''đơm hoa''
___________không hoa____________________
Bài 2: Cùng nghĩa với từ ''khổng tử''
_____________Câu này thì chắc là sai sai đề rồi___________________
Mik đoán là vậy
mình thấy khó khó ấy
hơi khó à các bạn
Bài 1:Trái nghĩa với từ ''đơm hoa''
___________không hoa____________________
Bài 2: Cùng nghĩa với từ ''khổng tử''
_____________Câu này thì chắc là sai sai đề rồi___________________
Mik đoán là vậy
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : ................
- Trái nghĩa với gần : ................
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ................
tiếng bằng l hoặc n:
a,cùng nghĩa với từ lấm láp:....................
b,cùng nghĩa với từ lập lờ:.......................
c, cùng nghĩa với từ năm nỉ:........................
2,chứa tiếng có vần an hoặc ang có nghĩa như sau:
a, Nói năng dài dòng,chuyện nọ xọ chuyện kia:......................
b,Trái nghĩa với hiểu biết kĩ lưỡng:..........................
a, Điền từ ngữ thích hợp vào các ô trống ở từng dòng dưới đây
Gợi ý : Tất cả các từ ngữ đều bắt đầu ngữ bằng chữ T
- Dòng 1 : Cùng nghĩa với thiếu nhi
- Dòng 2 : Đáp lại câu hỏi của người khác
- Dòng 3 : Người làm việc trên tàu thủy
- Dòng 4 : Tên của một trong Hai Bà Trưng
- Dòng 5: Thời gian sắp tới ( Trái nghĩa với quá khứ )
- Dòng 6: Trái nghĩa với khô héo ( nói về cây cối )
- Dòng 7: Cùng nghĩa với cộng đồng ( tập …)
- Dòng 8: Dùng màu làm cho tranh thêm đẹp
b, Viết từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in đậm
Tìm các từ
Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với thuê: ................
- Trái nghĩa với phạt : ................
- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than , lửa : ................
Tìm các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
Tìm các từ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ:................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
1, tìm từ trái nghĩa và gần nghĩa với các từ sau đây:
um tùm , khẳng khiu , cao vút , cần cù , dản dị
2, tìm 2 từ láy có âm đầu là : l , n ,x,s,c,t,k,ch ,tr ,kh , ph
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam : ................
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ................
- Trái nghĩa với rỗng: ................