1 - 2 - 4 - 8 - 16 - 32 - 64 - 128 - 258
1 - 2 - 4 - 8 - 16 - 32 - 64 - 128 - 258
hãy viết thêm bốn số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích cách tìm các số đó: 1;2;3;5;8;...;....;....;....
hãy viết thêm bốn số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích cách tìm các số đố
1;2;3;5;8;...;....;.....;.....
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hai số có tổng là 64 và tỉ số là 3/5. Hai số đó là ..............
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số là:3;12;27;...;75.
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
Bài 3:Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số:
;
;
;
;
; ![]()
a) Các phân số bé hơn 1 là:.......................................................................................
b) Các phân số bằng 1 là:..........................................................................................
c) Các phân số lớn hơn 1 là:
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357