a) 3km 675m =3,675 km
b) 8709m =8,709 km
c) 303m =0,303 km
d) 185cm = 1,85 m.
a) 3km 675m = 3,675km.
b) 8709m = 8,709km.
c) 303m = 0,303km.
d) 185cm = 1,85m
a) 3km 675m =3,675 km
b) 8709m =8,709 km
c) 303m =0,303 km
d) 185cm = 1,85 m.
a) 3km 675m = 3,675km.
b) 8709m = 8,709km.
c) 303m = 0,303km.
d) 185cm = 1,85m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân :
a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km
b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km
Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân: a)3km675m=........km b)8709m=........km c)303m=.............km d)185cm=.............m. Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: ạ)5 tấn 762kg=.........tấn. b)3 tấn 65kg =.............tấn. c)1985kg=..................tấn. d)89kg=................tấn. e)4955g=.............kg g)285g=.............kg. Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=....cm²
b)2,5m²=....cm²
c)1,5ha=....m²
d)12ha=....m²
e)3500cm²=....m²
g)7600m²=....ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=....ha
3ha4600m²=....ha
6500m²=....ha
17ha7600m²=....ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=....m²
1m²54dm²=....m²
4700m²=....m²
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm²
b)1,3m³ > 130dm³
c)0,15m³ < 20dm³
d)1/4 m³ = 250dm³
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=....m³
b)975dm³=....m³
c)2247cm³=....dm³
d)890cm³=....dm³
e)1m³275dm³=....m³
g)5dm³48cm³=....dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm².....3,7m²
b)9dm²18cm².....9,18dm²
c)5m³45dm³.....5,045m³
d)7dm³ 500cm³......7,049dm³
-GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẢM ƠN
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân 1254 m = .....km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
75m = ….,………km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
500m = ….,………km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm