Bài 1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau:
a/4dd: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, NaNO3 b/4dd: H2SO4, NaOH, CuSO4, AgNO3
c/ 4dd: HCl, HNO3, H2SO4, H2SO3 d/4dd: HCl, KOH, CaSO4 và KNO3
Bài 2. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: AgNO3, ZnCl2, MgSO4, KCl, Al(NO3)3
Bài 1:
a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt dd HCl vào các dung dịch mẫu thử. Quan sát:
+ Có sủi bọt khí -> dd Na2CO3
+ Không có sủi bọt khí -> dd NaNO3, dd NaCl, dd Na2SO4
- Nhỏ và giọt dd BaCl2 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:
+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd Na2SO4
+ Không có kết tủa trắng -> dd NaCl, dd NaNO3
- Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào các dung dịch chưa nhận biết được, quan sát:
+ Có kết tủa trắng AgCl -> dd NaCl.
+ Không có kết tủa trắng -> dd NaNO3
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
Bài 1b)
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd H2SO4 | dd NaOH | dd CuSO4 | dd AgNO3 | |
Quỳ tím | Hóa đỏ | Hóa xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd Ba(NO3)2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Có kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+Cu\left(NO_3\right)_2\)
Bài 1d)
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd HCl | dd KOH | dd CaSO4 | dd KNO3 | |
Quỳ tím | Hóa đỏ | Hóa xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng |
\(CaSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CaCl_2\)
Bài 2:
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự
dd KCl | dd ZnCl2 | dd MgSO4 | dd Al(NO3)3 | dd AgNO3 | |
dd Ba(NO3)2 | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd NaOH dư | Không hiện tượng | Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan | Đã nhận biết | Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan | Kết tủa nâu |
dd AgNO3 cho vào các dung dịch Al(NO3)3 , ZnCl2 (trích tiếp) | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết |
\(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+MgCl_2\\2 AgNO_3+2KOH\rightarrow Ag_2O\downarrow\left(nâu\right)+2KNO_3+H_2O\\ ZnCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Zn\left(OH\right)_2\downarrow\\ Zn\left(OH\right)_2+2KOH_{dư}\rightarrow K_2ZnO_2+2H_2O\\ Al\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow3KNO_3+Al\left(OH\right)_3\downarrow\\ Al\left(OH\right)_3+NaOH_{dư}\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\\ ZnCl_2+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+Zn\left(NO_3\right)_2\)