b) Cho quỳ tím ẩm vào từng mẫu thử
+ Hóa đỏ quỳ : SO2, CO2
+ Không hiện tượng : H2, N2
Dẫn 2 mẫu thử làm quỳ hóa đỏ qua dung dịch Brom
+ Mất màu dung dịch Brom : SO2
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+ Không hiện tượng : CO2
Dẫn 2 mẫu thử làm quỳ không đổi màu qua bột CuO màu đen, nung nóng
+ Có chất rắn màu đỏ xuất hiện : H2
\(H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
+ Không hiện tượng : N2
c) Cho các mẫu thử vào nước
+ Tan, có khí thoát ra : Ca
+ Tan : CaO, P2O5
+ Không tan : Mg, MgO
Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước
+ Quỳ hóa xanh : CaO
+ Quỳ hóa đỏ : P2O5
Lấy dung dịch tan trong nước của P2O5 cho tác dụng với 2 mẫu thử không tan trong nước
+ Xuất hiện kết tủa, có khí thoát ra : Mg
3Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
+ Xuất hiện kết tủa : MgO
3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2O
a) Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
+ Hóa xanh : NaOH
+ Hóa đỏ : H2SO4, HNO3, HCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu thử không hiện tượng ở trên
+ Kết tủa : HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+ Không hiện tượng HNO3
d) Cho dung dịch HCl vào từng mẫu thử
+ Có khí thoát ra : Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
+ Không hiện tượng : NH4Cl, NaCl, Na2SO4, NaNO3
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử không hiện tượng
+ Kết tủa : Na2SO4
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
+ Có khí mùi khai thoát ra : NH4Cl
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
+ Không hiện tượng NaCl, NaNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu thử không hiện tượng còn lại
+ Kết tủa : NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
+ Không hiện tượng: NaNO3