a/ \(=5x^2\left(x-y\right)-10x\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(5x^2-10x\right)=5x\left(x-2\right)\left(x-y\right)\)
b/ \(=2x^2-7x+2x-7=x\left(2x-7\right)+\left(2x-7\right)=\left(x+1\right)\left(2x-7\right)\)
a/ \(=5x^2\left(x-y\right)-10x\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(5x^2-10x\right)=5x\left(x-2\right)\left(x-y\right)\)
b/ \(=2x^2-7x+2x-7=x\left(2x-7\right)+\left(2x-7\right)=\left(x+1\right)\left(2x-7\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
+) x^2-y^2-5x+5y
+) 5x^3-5x^2y-10x^2+10xy
+) 2x^2-5x-7
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
5x mũ 3 trừ 5x mũ 2 y trừ 10x mũ 2 cộng 10xy
phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x^3y+5xy^3+10xy-20
b)49-x^2-2x-1
c)x^2-y^2+2x+2y+2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)5x^3y+5xy^3+10xy-20
b)49-x^2-2x-1
c)x^2-y^2+2x+2y+2
phân tích đa thức thành nhân tử
a)A=2x^2+5x^3+x^2y
b)B=5x(x-1)+15(x-1)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 5x2-4x +10xy-8y thành nhân tử là:
A.(5x+4)(x-2y) B.(5x-2y)(x+4y) C. (x+2y)(5x-4) D..(5x-4)(x-2y)
phân tích đa thức thành nhân tử
a x^2-9+(x-3)^2
b x^3-4x^2+4x-xy^2
c ^3-4x^2+12x-27
d 3x^2-7x-10
e 5x^3-5x^2y-10x^2+10xy
f 3x^2-6xy+3y^2-12z^2