Chọn A
Thu gọn -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 = -1/2 x3y - 3/4 xy2 + 2.
Chọn A
Thu gọn -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 = -1/2 x3y - 3/4 xy2 + 2.
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
Bậc của đa thức P(x)=x^5*Y^2-x^6*y^4+(x^3*y^2)^2+3 là
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
1. Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau ( 3x2).(-2y3)
2. Cho đa thức P = 4x4y2+5/6+3x3y5-3x4y2+4y3-1/3x3y5-x4y2
a, Thu gọn đa thức trên
b, Tìm bậc của đa thức P
c, Tính giá trị của đa thức P tại x=2 ; y = 0,5
Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 15x^2 y ^3 + 7x ^2 - 8x^ 3 y ^2 - 12x ^2 + 11x ^3 y ^2 -12x ^2 y^3
B = 3x^ 5 y + 1/-3 xy ^4 + 34 x^ 2 y ^3 . - 1/2 x ^5 y + 2xy ^4 - x^2 y^3
Bài 5: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^4+2x-6x^2+x^3-5+5x^2\) Q(x)=\(x^4-4x^2-2x+5x^3+1+x^2-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) H(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm bậc của đa thức H(x)
d) Tính H(3);H(-3);H=(\(\dfrac{1}{3}\))
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-1/3 x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 1/5 là:
A. x = 1/3 B. x = -1/5 C. x = 1/5 D. x = -1/15
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
1) Biết a^2 + b^2 = 13 và a.b = 6. Tính |a + b|
2) Cho a, b, c thỏa mãn: \(\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+a}+\frac{c}{a+b}\)
Tính giá trị của biểu thức: \(C=\frac{a}{b}+\frac{b}{a}+\frac{a}{c}+\frac{c}{a}+\frac{b}{c}+\frac{c}{b}\)
3) Cho A là một số viết bởi 100 chữ số 6. Khi chia A cho 15 ta được chữ số thập phân liền sau dấu phẩy của thương là bao nhiêu?
4)Tìm bậc của đa thức \(f\left(x\right)=3.x^4.y^2+5.x^3.y^2-3.y^2.x^4+3.x^3+7\)
5) Cho \(f\left(x\right)=\left(8.x^2+x-8\right)^{2016}.\left(-3.x^3-4.x^2+x+5\right)^{2015}\)
Tính tổng các hệ số sau khi thu gọn
6) Cho \(Q\left(x\right)=a.x^4.y^3+10.x.y^2+4.y^3-2.x^4.y^3-3.x.y^2+b.x^3.y^4\)
Biết a, b là hằng số và Q có bậc là 3. Tìm a, b