\(B=\left(3x-4\right).\left(4y-3\right)-\left(4x-3\right).\left(3y-4\right)=12xy-9x-16y+12-\left(12xy-16x-9y+12\right)\) \(=7x-7y=7.\left(x-y\right)⋮7\)
\(B=\left(3x-4\right).\left(4y-3\right)-\left(4x-3\right).\left(3y-4\right)=12xy-9x-16y+12-\left(12xy-16x-9y+12\right)\) \(=7x-7y=7.\left(x-y\right)⋮7\)
B=(3x-4).(4y-3)-(4x-3).(3y-4)
Chứng minh B chia hết cho 7 với mọi x,y thuộc z
Cho x,y thuộc Z,chứng minh rằng các số sau là số chính phương:
M=(x+1)(x+3)(x+4)(x+6)+9
N=(x-y)(x-2y)(x-3y)(x-4y)+y^4
Cho x, y thuộc Z. Chứng minh các biểu thức sau là số chính phương
A=x(x-y)(x+y)(x+2y)+y4
B=(x+1)(x+3)(x+4)(x+6)+9
C=(x-y)(x-2y)(x-3y)(x-4y)+y^4
Cho 2 biểu thức:
A=(x-2)^3+2x(x-3)(x+3)+6x(x+1)+(x^3+8)
B=(2y+1)^3-6y(3y+1)-4y(y^2+3y+1)+2y(9y+2)-1
a)Rút gọn A-B
b)Cho x-y=3;x^2+y^2=25. Tính A-B
c)Với x,y thuộc Z. Chứng minh (A-B) chia hết cho 3<=>(x-y) chia hết cho 3
cho x;y thuộc Z , chứng minh rằng : nếu A= 5x + y chia hết cho 19 thì B= 4x - 3y chia hết cho 19
1) Chứng minh bt sau ko phụ thuộc vào biến
a) ( x-1)^ 3 - ( x+4) ( x^2- 4x+16) + 3x ( x-1)
b) (2x+3y) ( 4x^2- 6xy + 9y^2) - ( 2x - 3y ) ( 4x^2+ 6xy + 9y^2) - 27 ( 2y^3- 1 )
c) y( x^2- y^2) ( x^2+ y^2) - y( x^4- y^4)
d) ( x-1)^3- ( x-1) ( x^2+ x + 1 ) - 3 ( 1-x).x
a)CMR với mọi x,y thuộc Z thì
S=(x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)y^4 là số chính phương
b) Cho T=(t-1)(t-3)(t-4)(t-6)+9
1)CM: T lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi t
2)T là số chính phương với mọi t thuộc Z
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y là số nguyên thì giá trị của đa thức:
A= (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y4 là một số chính phương.
b) Chứng minh rằng n3 +3n2 +2n chia hết cho 6 với mọi số nguyên.
bài 1:
a,A=-x^5+2005x^4-2004x^3-x^2+2004x+2005 với x=2004
b,B=x^5-2005x^4+2007x^3-6014x^2+4007x với x=2004
bài 2: cho A=2x^2+3y;B=9x^2+5y
a,Tính 9A-2B
b,Chứng minh A chia hết cho 17 khi B chia hết cho 17 với mọi x,y thuộc Z