\(\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)\left(x^3-1\right)\)
\(=x^6-1\)
(x+1)(x2+x+1)(x−1)(x2−x+1)(x+1)(x2+x+1)(x−1)(x2−x+1)
=(x3+1)(x3−1)=(x3+1)(x3−1)
=x6−1
Chúc bẹn hok tốt nha
\(\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)\left(x^3-1\right)\)
\(=x^6-1\)
(x+1)(x2+x+1)(x−1)(x2−x+1)(x+1)(x2+x+1)(x−1)(x2−x+1)
=(x3+1)(x3−1)=(x3+1)(x3−1)
=x6−1
Chúc bẹn hok tốt nha
Tìm x:
a) x(x+1)(x+2)(x+3) = (x2+3x+1)2+x
b) (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) = (x2+8x+11)2+2x
c) (x2-x+1)(x2+x+1)(x-1)(x+1)=63
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
· Câu 7:Phân tích x3(x2 – 1) - (x2 – 1) thành nhân tử ta được:
o A. (x + 1)3(x + 1)
o B. (x – 1)(x + 1)(x2 + x + 1)
o C. (x – 1)2(x + 1)(x2 – x + 1)
o D. (x – 1)2(x + 1)(x2 + x + 1)
· Câu 8:(x + 3)2 – 25 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (x – 8)(x – 2)
o B. (x – 8)(x + 2)
o C. (x + 8)(x + 2)
o D. (x + 8)(x – 2)
· Câu 9:
Giá trị của biểu thức A = x2 – y2 + 2y – 1 với x = 75; y = 26 là:
o A. – 5000
o B. 5000
o C. 6500
o D. – 6500
· Câu 10:
Tìm x biết 2x2 – x – 1 = 0 ta được:
o A. x = - 1 hoặc x = -1/2
o B. x = 1 hoặc x = -1/2
o C. x = - 1 hoặc x = 1/2
· Câu 11:
Giá trị của biểu thức 4(x + y)2 – 9(x – y)2 với x = 2; y = 4 là:
o A. 118
o B. 108
o C. 78
o D. 98
· Câu 12:
Đa thức 49(y – 4)2– 9(y + 2)2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. 2(5y + 11)(4y – 24)
o B. 2(5y – 11)(4y + 24)
o C. 2(5y – 11)(4y – 34)
o D. 2(5y + 11)(4y + 34)
· Câu 13:
Đa thức 9x6 + 24x3y2 + 16y2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (3x3 – 4y2)2
o B. (3x3 + 4y2)2
o C. (3y3 – 2x2)2
o D. - (3x3 + 4y2)2
· Câu 14:
Đa thức 36 – 12x + x2 được phân tích thành nhân tử là:
o A. (6 – x)2
o B. (6 + x)2
o C. (6 + x)3
o D. (6 – x)3
a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4) e. (x2 – 1)(x2 + 2x) f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) g. (x + 3)(x2 + 3x – 5) h. (xy – 2).(x3 – 2x – i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2
Ví dụ 1 (30s): Cho đa thức f(x) = (2x + 1)(x
2 − x + 1). Kết quả của phép chia đa thức f(x)
cho đa thức 2x + 1 là:
A. x
2 + x + 1 B. x
2 − x C. x
2 − x + 1 D. x
2 + 1
Giải pt : a) 2/-x2+6x-8 - x-1/x-2 = x+3/x-4
b) 2/x3-x2-x+1 = 3/1-x2 - 1/x+1
c) x+2/x-2 - 2/x2-2x = 1/x
d) 5/-x2+5x-6 + x+3/2-x = 0
e) x/2x+2 - 2x/x2-2x-3 = x/6-2x
f) 1/x-1 - 3x2/x3-1 = 2x/x2+x-1
a) -(x-y)(x2+xy-1)
b) x2(x-1)-(x2+1)(x-y)
c) (3x-2)(2x-1)+(-5x-1)(3x+2)
d) (3x-5)(2x+11)-(2x3)(3x+7)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
C=x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=1/2, y=-1
Giải pt : a) 2/-x2+6x-8 - x-1/x-2 = x+3/x-4
b) 2/x3-x2-x+1 = 3/1-x2 - 1/x+1
c) x+2/x-2 - 2/x2-2x = 1/x