Thay x vào ta có:
A=\(-2^2\)-3.(-2)+8
A=4-(-6)+8
A=10+8
A=18
A= \(x^2-3x+8\)
A= (1-3)\((x^2.x)\)+8
A= -2\(x^3\)+8
Tại \(x=-2\) ta có:
A= -2.(-2)\(^3\)+8= -2.(-8)+8= 24
Vậy \(x=-2\) biểu thức A= 24
Thay x vào ta có:
A=\(-2^2\)-3.(-2)+8
A=4-(-6)+8
A=10+8
A=18
A= \(x^2-3x+8\)
A= (1-3)\((x^2.x)\)+8
A= -2\(x^3\)+8
Tại \(x=-2\) ta có:
A= -2.(-2)\(^3\)+8= -2.(-8)+8= 24
Vậy \(x=-2\) biểu thức A= 24
Cho biểu thức đại số A = x 2 - 3 x + 8 . Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13
B. 18
C. 19
D. 9
Cho đơn thức A = \(\frac{19}{5}xy^2\left(x^3y\right)\left(-3x^{13}y^5\right)^0\)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2
Cho đơn thức A= 19/5 xy2.(x3y). ( -3x13y5)0
A: thu gọn đơn thức A
B: tìm hệ số và bậc của đơn thức
C: tính giá trị của đơn thức tại x=1 ; y=2
Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A với x = - 1, y = 2018.
c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A.
Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x).
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh: AC = DC.
b) Chứng minh: ACE = DCE.
c) Đường thẳng AC cắt DE tại K.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2)
b) Cho hai đa thức h(x) = x2 - 5x + 4, g(x) = x2 + 5x + 1. Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.
cho đơn thức \(A=\frac{19}{5}xy^2\left(x^3y\right)\left(-3x^{13}y^5\right)^0\)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tình hệ số và bậc của đơn thức
c) Tính giá trị của đơn thức tại x=1, x=2
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A= 2017 - |3x+8|
b) B= \(\frac{7}{\left(2x-9\right)^2+2017}\)
c) C= 1890 - (19 -5x)2
d) D = 12- (x+2)2 -(x+2y)2
cho đa thức A=x2-5xy+5y2-3x+18 và B=-x2+3xy-y2-x-7 Biết A-C=B Tính giá trị của đa thức C khi x-y=4