b) \(\left(\frac{x}{2}\right)^2\)+2.\(\frac{x}{2}\).2y+\(\left(2y\right)^2\)
=\(\left(\frac{x}{2}+2y\right)^2\)
b) \(\left(\frac{x}{2}\right)^2\)+2.\(\frac{x}{2}\).2y+\(\left(2y\right)^2\)
=\(\left(\frac{x}{2}+2y\right)^2\)
Biểu thức nào dưới đây là bình phương của hiệu x - 2y:
A. x2 + 2xy + 4y2.
B. x2 – 2xy + 4y2 .
C. x2 – 4xy + 4y2 .
D. x2 + 4xy + 4y2
1:áp dụng quy tắc đối đầu hay thực hiện phép tính cộng
2x+1/2x2-x + 32x2/1-4x2 +1-2x/2x2+x
2:tính
a,4x2/x-2 +3/x-2 +19/2-x
b,2x/x2+2xy +y/xy-2y2 +4/x2-4y2
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
e/ x2−4y2−2x+4yx2−4y2−2x+4y
f/ x2−25−2xy+y2x2−25−2xy+y2
g/ x3−2x2+x−xy2x3−2x2+x−xy2
h/ x3−4x2−12x+27
Cho x,y ϵ N thỏa mãn 3x2+x=4y2+y
CMR A= 2xy + 4.(x+y)3 + x2+ y2 là số chính phương
chứng tỏ
a) x2 + 8y2 =( x +2y ) ( x2- 2xy +4y2)
b) (x-y) (x2+xy+y2 ) -3xy (x-y) =( x-y)3
c) (x-3y) (x2 +3xy +9y2 ) - ( 3y +x ) ( 9y2 -3xy + x2) = -54y3
cíu em vớii
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
Tìm GTLN của BT
-x2+2xy-4y2+2x+10y-8
-x2-y2+xy+x+y