a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm
b) 6,5 ha = 65 000 m2
c) 300g = 0,3 kg
a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm
b) 6,5 ha = 65 000 m2
c) 300g = 0,3 kg
42dm4cm=...dm; 6,5ha=...m2; 2dm2 5mm2=...dm2; 300g=...kg; 12,5dm=...dm...mm; 8m2 15cm2=...m2
Viet so thich hop vao cho cham; 42dm4cm =....dm ; 1103g =......kg ; 72ha =.....km vuông ; 1654m vuông =..... ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 42dm4cm = ....dm ; 1103g =......kg ; 72ha = .....km mét vuông ; 1654m vuông = ....ha
bài 1
42dm4cm= dm
2cmvuong5mmvuong= cmvuong
6,5ha= mvuong
300g= kg
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
Câu 1 : 6,5 ha = .......... m2
300 g = ............ kg
Làm giúp mình với nhé !
a. 3,2 ha = ...m2 b. 34,5 dam2 = ...m2
c/ 0,5km2= ... ha d. 73,5 m2 = cm2
làm giúp mình với nha
a,5km 328m= km
b,23m2 58dm2= m2
c,8ha 33dam2= ha
6m3 14dam3= ha
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)42dm4cm=............dm
b)56cm9mm=..........cm
c)26m2cm=...........m
d)3kg5g=.............kg
e)30g=.........g
g)1103=........kg
a/ 35,6 m2 = …. Ha e/ 0,9 km2 = ……..ha
b/17 cm2 8mm2 = ……… cm2 f/ 5,32 ha =……… m2
c/ 14 yến = …….tấn g/ 7985 m2 = ………….dam2
d/ 4 km2 7 hm2 = ……..km2 h/ 12305 m2 = …………..ha