a) Viết số:
Bảy mươi mốt: 71
Sáu mươi tư: 64
b) Đọc số:
65: Sáu mươi lăm
82: Tám mươi hai
a) Viết số:
Bảy mươi mốt: 71
Sáu mươi tư: 64
b) Đọc số:
65: Sáu mươi lăm
82: Tám mươi hai
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
Đúng ghi đ, sai ghi s
a/ số 999 đọc là '' chín chín chín
số 999 đọc là '' chín trăm chín mươi chín
b/ số 306 đọc là '' ba mươi sáu
số 306 đọc là '' ba trăm linh sáu
Cô giáo viết một số có 2 chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc,Huy đọc"sáu mươi tám" sau đó Huyđưa miếng bìa cho Hiếu.Hiếu đọc"tám mươi chín"Cô khen cả hai đọc đúng .Em hãy giải thích tại sao?có thể tìm được những số có 2 chữ số có cùng đặc điểm như vậy
Hoàn thành bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
|||
……………………………………………… |
935 |
35l đọc là
A. ba lăm lít
B. ba mươi năm lít
C. ba mươi lăm lít
D. ba mươi lăm
Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Một phụ nữ đang mua đồ tại tiệm ngũ kim. Người bán hàng chào giá:"Giá của một là mười hai xu, giá của bốn mươi tư là hai mươi tư xu, và giá của một trăm mười bốn là ba mươi sáu xu."! Cô ta muốn mua gì vậy ta?