a)Các ước của 3 là :3, 1, -3, -1
b)A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
=(-9).(36+45+19)
=(-9).100=-900
b,A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
A= -9.(36+19+45)
A=-9.100
A=-900
a)Các ước của 3 là :3, 1, -3, -1
b)A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
A=(-9).(36+45+19)
A=(-9).100=-900
a)Các ước của 3 là :3, 1, -3, -1
b)A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
=(-9).(36+45+19)
=(-9).100=-900
b,A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
A= -9.(36+19+45)
A=-9.100
A=-900
a)Các ước của 3 là :3, 1, -3, -1
b)A=(-9).36+(-9).19+(-9).45
A=(-9).(36+45+19)
A=(-9).100=-900
Câu 1: Tìm tất cả các ước của số nguyên -5
Câu 2: Áp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
(-12). 4 + 4 .7 +4 .(-5)
Câu 3: Tìm số đối của mỗi số sau: 2 phần 3, -0,25
Câu 4:Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 5 phần 7, -3
Câu 5: Viết phân số 3 phần 50 dưới dạng %
Áp dụng các tính chất của phép nhân số nguyên để tính nhanh giá trị biểu thức sau ;
(-12).4+4,7+4.(-5)
Trả lời giúp mình với
áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức sau:
E= ( -6 ,17+3 5/9-2 36/97).(1/3-0,25-1/12)
D=0,7.2 2/3.20.0,375.5/28
Bài 1 Cho A=1-7+13-19+25-31+....Biết A có 20 số hạng.Tính giá trị của biểu thức A
Bài 2 Cho biểu thức B=n+4 / n-3
a,Số nguyên n thỏa mãn điều gì để B là phân số?
b,Tìm tất cả các số nguyên dương n để B có giá trị là số nguyên
c,Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị bé hơn 0
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: ax + ay + bx + by với a + b = 15 , x + y = - 10
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y biết: (2x + 3).(y – 1) = - 6
Bài 10.
a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1.
b) Tính giá trị của: .|0|;| -9|;|7|
1) viết tập hợp Z các số nguyên : Z ={..............} 2) a) viết số đối của số nguyên a b) số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 ? c) số nguyên nào bằng số đối của nó ? 3) a) giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? b) giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 ? 4) phát biểu các quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên 5) viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên .
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: ax + ay + bx + by với a + b = 15 , x + y = - 10
Bài 9. Tìm các cặp số nguyên x, y biết: (2x + 3).(y – 1) = - 6
Bài 10.
a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1.
b) Tính giá trị của: .|0|;| -9|;|7|
1. Viết tập hợp Z. Từ đó tìm mối quan hệ giữ N*, N , Z , Z- , Z+ và Z
2. Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? Nêu các nhận xét quan trọng về giá trị tuyệt đối
3. hãy nêu quy tắc rổng quát về công,trừ,nhân các số nguyên. Từ đó tìm cách chia 2 số nguyên
4.Nêu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
5. Nêu tính chất phép cộng , nhân các số nguyên
6. thế nào là bội, ước của 1 số nguyên ? Nêu các chú ý và tính chất về bội,ước
7.nêu các nhận xét về sự đổi dấu của tích 2 số nguyên khi tích các thừa số thay đổi
8.nêu các chú ý khi thực hiện phép tính với tổng đại số
9.nêu chú ý trong 1 tích các số nguyên khác 0 - dấu của lũy thừa an khi a là số âm mà n chẵn hoặc lẻ
10. Trong nội dung chương( II , toán 6). Cho biết các dạng toán quan trọng cần lưu ý ? nêu thuận lợi và khó khăn khi thực hiện nó
1.VIẾT DẠNG TỔNG QUÁT CÁC TÍNH CHẤT GIAO HOÁN,KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN, TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG
2.LŨY THỪA BẬC N CỦA A LÀ GÌ
3.VIẾT CÔNG THỨC NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
4.PHÁT BIỂU VÀ VIẾT DẠNG TỔNG QUÁT HAI TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
5.PHÁT BIỂU CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 3, CHO 5, CHO 9
6.THẾ NÀO LÀ SỐ NGUYÊN TỐ , HỢP SỐ?CHO VÍ DỤ
7.THẾ NÀO LÀ HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU?CHO VÍ DỤ
8.UCLN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ LÀ GÌ?NÊU CÁCH TÌM
9.BCNN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ LÀ GÌ?NÊU CÁCH TÌM