Các từ khảo sát, thăm dò, tìm hiểu khiến em liên tưởng đến từ nào dưới đây:
a. Thám tử
b. Thám hiểm
c. Thám hoa
đặt câu với từ thám hiểm
5. Xác định CN – VN trong mỗi câu sau:
a/ Những nhà thám hiểm dũng cảm dám vượt mọi khó khăn để đạt mục đích đề ra.
b/ Những nhà thám hiểm là những người ham hiểu biết.
c/ Chú gà trống có bộ lông vàng lấp lánh.
tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm
đồ dụng cần cho cuộc thám hiểm là gì ?
5 | * Phân biệt nghĩa của hai từ: - Du lịch: ............................................................................................ - Thám hiểm. ..................................................................................... |
6 | * Gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
|
7 | * Gạch dưới từ (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại: a, Nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân b, Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu c, Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân |
8 | * Gạch dưới động từ trong các từ in đậm ở từng cặp câu dưới đây ? a. - Nó đang suy nghĩ. - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. - Tôi sẽ kết luận việc này sau. c. - Nam ước mơ trở thành phi công vũ trụ. - Những ước mơ của Nam thật viển vông.
|
Viết một câu thành ngữ thuộc chủ đề du lịch - thám hiểm
Tìm hai thành ngữ tục ngữ nói về du lịch , thám hiểm
Nghĩa trong bài của cụm từ "Vượt suối băng rừng" là:
A. Đi chơi xa để ngắm cảnh thiên nhiên đẹp
B. Đi thám hiểm qua nhiều con suối, qua nhiều khu rừng để tìm hiểu về đời sống của muông thú và nghe được tiếng nói của chúng
C. Đi thám hiểm để thăm dò dấu vết cổ từ các con suối, khu rừng xa lạ