tim GTNN cua bieu thuc :
a) A= I x+1I + 1,7
b) B= I x-2/3I +3/7
c) C= 5+ -8/ 4x I5x+7I 24
tim gia tri lon nhat cua bieu thuc :
a) C= 5+ 15/ 4 I 3x+7 I +3
b) D= 2 I 7x+5I +11/ I 7x+5I +4
Câu 1:(0,5đ)
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x ∈ N/15 ≤ x ≤ 19}
Câu 2: (3đ) thực hiện phép tính
a. 2.(72 – 2.32) – 60
b. 27.63 + 27.37
c. l-7l + (-8) + l-11l + 2
d. 568 – 34 {5.l9 – ( 4-1)2l + 10}
Câu 3: ( 2,5 điểm ) Tìm số nguyên x
a) 2x + 3 = 52 : 5
b) 105 – ( x + 7) = 27 : 25
Câu 4 (1 điểm): Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 38. Tính số học sinh của lớp 6B.
Câu 5:(1 điểm) Khi nào thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB? Vẽ hình minh họa.
Câu 6: ( 2 điểm )Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? . So sánh OA và AB
b. A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao ?
Trong các số phức: (1+i)2, (1+i)8, (1+i)3, (1+i)5 số phức nào là số thực?
A. (1+i)3
B. (1+i)8
C. (1+i)2
D. (1+i)5
2. a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau
\(\frac{3}{7}\) : 1 \(\frac{3}{7}\) : \(\frac{2}{5}\) \(\frac{3}{7}\) : \(\frac{5}{4}\).
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp trên.
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
lop 6 nha
A=2-4-6+8+10-12-14+16+...+2000+2002-2004
3 tổ trồng đc 179 cây . Tổ 1 trồng số cây =3/11 số cây tổ 2 và= 7/10 so với tổ 3.
tính số cây tổ 2 và tổ 3
Trong hệ trục tọa độ cho 4 điểm A ( 1;1;-2 ), B ( 0;3;-2 ) ,C ( 0;0;1 ),I ( 0;1;0 ). D là một điểm bất kì thuộc mặt cầu tâm I, bán kính bằng 3. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất bằng.
A. 1
B. 6
C. 3 2
D. 2
3 tổ trồng đc 179 cây . Tổ 1 trồng số cây =6/11 số cây tổ 2 và= 7/10 so với tổ 3.
tính số cây tổ 2 và tổ 3
Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 + y 2 - 4 x + 2 y - 15 = 0 . I là tâm (C ), đường thẳng d qua M 1 ; - 3 cắt (C ) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x+by+c=0. Tính (b+c)
A. có vô số giá trị
B. 1.
C. 2.
D. 8.