a)
\(X^{2+}:1s^22s^22p^6\Rightarrow X:1s^22s^22p^63s^2\Rightarrow\) Vị trí: \(\left\{{}\begin{matrix}STT:12\\Chu.kì:3\\nhóm:IIA\end{matrix}\right.\)
\(Y:1s^22s^22p^4\Rightarrow\) Vị trí: \(\left\{{}\begin{matrix}STT:8\\chu.kì:2\\nhóm:VIA\end{matrix}\right.\)
b)
Theo đề có: \(2Z_T+N_T=21\) => \(n_T=21-2Z_T\)
Với nguyên tử bền (trừ H): \(1\le\dfrac{N}{Z}\le1,5\Leftrightarrow6=\dfrac{21}{3,5}\le Z\le\dfrac{21}{3}=7\Rightarrow6\le Z\le7\)
Nếu `Z=6` => `N=9` (loại vì cacbon không có đồng vị \(^{15}_6C\))
Nếu `Z=7` => `N=7` (nhận vì nito có đồng vị \(^{14}_7N\))
Vị trí: \(\left\{{}\begin{matrix}STT:7\\Chu.kì:2\\nhóm:VA\end{matrix}\right.\)
Tính chất cơ bản:
+ Phi kim mạnh.
+ Hóa trị cao nhất với oxygen là V
+ Hóa trị với hydrogen là III
+ Công thức hợp chất khí với hydrogen là `NH_3`
+ Công thức oxit cao nhất là \(N_2O_5\), công thức hydroxit tương ứng \(HNO_3\)
+ \(N_2O_5:oxit.axit,HNO_3:axit.mạnh\)