buồn rầu: chỉ trạng thái không đạt được điều mình muốn, yêu cầu
hạnh phúc: trạng thái đạt được yêu cầu, mong muốn
nên hai từ trái nghĩa với nhau
buồn rầu: chỉ trạng thái không đạt được điều mình muốn, yêu cầu
hạnh phúc: trạng thái đạt được yêu cầu, mong muốn
nên hai từ trái nghĩa với nhau
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
đặt 4 câu có 2 câu dồng nghĩa và 2 câu trái nghĩa với từ hạnh phúc
Bài 6: Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp: (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ nào?
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc .