a: 9m=0,009km
b: 34 tạ=3,4 tấn
a: 9m=0,009km
b: 34 tạ=3,4 tấn
65,1kg = ...... tấn
6,8km2 = ........... ha
7ha = ..................km2
9 dam2 = ........m2
18m2=......dm2
17km2 = ......dam2
5m2 7dm2=.......cm2
4km2 107dam2=.....dam2
2/5km2=....m2
480000cm2=.........m2
1800000mm2=.......dm2
9000000m2=.......km2
46000cm2=......m2........dm2
907000dam2=....km2......dam2
3 4/5km2=......km2......hm2
3. 9m 4dm = ........?
a) 94m b) 9,4dm c) 9, 04m d) 9,4m
4. 5km 32m=.........?
a) 5, 032m b) 5, 032km c) 5, 320m d) 5, 320 km
5. 500kg = ..........?
a) 0,5 tấn b) 0,5 tạ c) 0,500 tạ d) 0,005 tấn
6. 7, 34 ha = ............?
a) 7, 3400 m2 b) 7340m2 c) 73 400 m2 d) 70 034m2
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
A.1587 m2=.......ha
b. 5 km2 7ha = .......km2
c.14,24678 ha =..........m2
d. 468,7 m2 = .........m2...........dm2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Số
5km2 300m2 = ... km2 6,07 tấn = ...tấn ... kg
5,7 km2 =... km2 ...ha 2ha 5m2 = ...ha
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2