Lời giải:
a. $4m^285dm^2=4,85m^2$
b. $65g = 0,065kg$
c. $28,9dm = 289cm$
Lời giải:
a. $4m^285dm^2=4,85m^2$
b. $65g = 0,065kg$
c. $28,9dm = 289cm$
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m 2 35 d m 2 =………………. m 2
b) 2g = …………..kg
c) 78,9dm = …………….cm
d) 2 5 giờ = ……………phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a, 215 phút =....................giờ...................phút
b, 4 tấn 52 yến =............kg
c, 60 dm 3 cm =..............mm
d, 315 cm2 =...........m2
a) 3970 kg = …… tấn …….tạ b) 6,75dm3 = ………….cm3 c) 3 𝑔𝑖ờ = …… giờ ……. phút d) 5 m2 78dm2 = …………..m2
a) 2050 cm3=.......dm3
b) 32 ha 67 m2=...........ha
c) 2/5 m2=.........cm2
d) 9 m 30 mm=..........cm
e) 4,8 ngày=.........giờ
f) 40087 g=......kg.........g
a,2,5 giờ=...........giờ...........phút c.8km5m=...............km
b.6m2dm2=...................m2 d.3450kg=......tấn..............kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Điền số thích hợp:
a. 2 3 giờ = ............phút
b. 0,425 tấn = ...............kg
c. 150 000 c m 2 = ............ m 2
d. 12 m 2 6 d m 2 = ............... d m 2