a. 40 phút
b. 425 kg
c. 15 m 2
d. 1207 d m 2
a. 40 phút
b. 425 kg
c. 15 m 2
d. 1207 d m 2
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 165 phút = ..........giờ b. 15kg 264g =............kg
c. 7m^3 472cm^3 =...............cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =..................m^2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Điền số thích hợp:
a) 48g = ...kg
b) 8 tấn 9 kg = ...tấn
c) 6,03km = ...m
d) 2m8cm = ...m
e) 1,85 m2 = ...dm2
f) 2,5 dam2 = ...ha
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
Điền số thích hợp :
a) 0,48kg = ...g
b) 8 tấn 91 kg = ...tấn
c) 56,03km = ...m
d) 2m 5mm = ...m
e) 0,85m2 = ...dm2
f) 2,8 dam2 = ...ha
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
điền số thích hợp vào chỗ chấm (.....)
a. 3 giờ 15 phút=................phút
b. 5m3 8dm3=...................dm3
c. 6km 35m=..................km
d. 2 tấn 4500 kg=..................tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5kg = .....................tấn
9245 m=.............................km
4,8 m3 =..................dm3
2 giờ 15 phút =....................phút