= 3 . 25 + 15 . 4 - 13
= 75 + 60 - 13
= 122
= 3 . 25 + 15 . 4 - 13
= 75 + 60 - 13
= 122
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]
c) 32.5 + 23.10 – 81
a)3.52 + 15.22 – 26:2
b)53.2 – 100 : 4 + 23.5
c)29 – [16 + 3.(51 – 49)]
d)10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
hãy giúp tui ik
a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 d) 32.5 + 23.10 – 81:3
e) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] f) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
g) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 h) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9
Bài 1:Thựchiệnphéptính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b)53.2 – 100 : 4 + 23.5 c)62 : 9 + 50.2 – 33.3
d)32.5 + 23.10 – 81:3 e)513 : 510 – 25.22g)20 : 22 + 59 : 58
h)100 : 52 + 7.32 h)84 : 4 + 39 : 37 + 50 i)29 – [16 + 3.(51 – 49)]
mk cần gấp
Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 83 + 158 + 17 + 142 b) 57 + 725 + 605 – 57 c) 14 . 42 - 32 . 14 d) 12.35 + 35.182 – 35.94 e) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 18.7 + 65: 13 | g) 3.52 + 15.22 – 26:2 h) 791 : 789 + 5.52 – 124 i) 47 – [(45.24 – 52.12):14] k) 151 – 291 : 288 + 12.3 l) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] m) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 |
Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 83 + 158 + 17 + 142 b) 57 + 725 + 605 – 57 c) 14 . 42 - 32 . 14 d) 12.35 + 35.182 – 35.94 e) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 18.7 + 65: 13 | g) 3.52 + 15.22 – 26:2 h) 791 : 789 + 5.52 – 124 i) 47 – [(45.24 – 52.12):14] k) 151 – 291 : 288 + 12.3 l) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] m) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
|
Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 83 + 158 + 17 + 142 b) 57 + 725 + 605 – 57 c) 14 . 42 - 32 . 14 d) 12.35 + 35.182 – 35.94 e) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 18.7 + 65: 13 | g) 3.52 + 15.22 – 26:2 h) 791 : 789 + 5.52 – 124 i) 47 – [(45.24 – 52.12):14] k) 151 – 291 : 288 + 12.3 l) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] m) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 |
Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) (–5) + 25 b) 136 + (– 136) c) (– 17) + (– 55) d) (+ 105) + ( + 275) e) 25 – 30 f) (– 6) – 10 g) (– 136 ) – (– 74) h) (–12 – 44) + (–3) i) | k) [461 + (- 78) + 40] + (- 461) l) m) (29 + 37 + 13) + (10 – 37 – 13) n) (79 + 32 – 35) – (69 + 12 – 75) o) –(–125 + 63 + 57) – (–10 – 83 –37) p) (–2032) – (765 – 2032) q) (–524) – [(476 + 245) – 45] r) |
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 150 – x = - 9 b) 4(x – 3) = 48 c) 71 – (33 + x) = 26 d) 2(x – 51) = 2.23 + 20 e) 450 : (x – 19) = 50 f) 135 – 5(x + 4) = 35 g) (15 – 6x). 35 = 36 | h) 32(x + 4) – 52 = 5.22 i) 4 – ( 7 – x) = 2x – ( 13 – 4) k) ( 7 – x) – ( 25 + 7 ) = - 25 l) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 – 70 m) 2x+1 – 2 = 14 o) 4x + 4x+1 = 320 p) ( 2x +1)3 = 125 q) (x - 2)2 = ( x – 2)5 |
Bài 4.
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số chia hết cho cả 2 và 5?
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Bài 5. Tìm chữ số a, b sao cho:
a) Số chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 6. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 7. Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên (đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm).
Bài 8. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 9. Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được 1 chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được 1 chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được 1 chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai. Khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 10. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12; 15; 18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em.
Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 83 + 158 + 17 + 142 b) 57 + 725 + 605 – 57 c) 14 . 42 - 32 . 14 d) 12.35 + 35.182 – 35.94 e) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 18.7 + 65: 13 | g) 3.52 + 15.22 – 26:2 h) 791 : 789 + 5.52 – 124 i) 47 – [(45.24 – 52.12):14] k) 151 – 291 : 288 + 12.3 l) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] m) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 |
Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) (–5) + 25 b) 136 + (– 136) c) (– 17) + (– 55) d) (+ 105) + ( + 275) e) 25 – 30 f) (– 6) – 10 g) (– 136 ) – (– 74) h) (–12 – 44) + (–3) i) | k) [461 + (- 78) + 40] + (- 461) l) m) (29 + 37 + 13) + (10 – 37 – 13) n) (79 + 32 – 35) – (69 + 12 – 75) o) –(–125 + 63 + 57) – (–10 – 83 –37) p) (–2032) – (765 – 2032) q) (–524) – [(476 + 245) – 45] r) |
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 150 – x = - 9 b) 4(x – 3) = 48 c) 71 – (33 + x) = 26 d) 2(x – 51) = 2.23 + 20 e) 450 : (x – 19) = 50 f) 135 – 5(x + 4) = 35 g) (15 – 6x). 35 = 36 | h) 32(x + 4) – 52 = 5.22 i) 4 – ( 7 – x) = 2x – ( 13 – 4) k) ( 7 – x) – ( 25 + 7 ) = - 25 l) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 – 70 m) 2x+1 – 2 = 14 o) 4x + 4x+1 = 320 p) ( 2x +1)3 = 125 q) (x - 2)2 = ( x – 2)5 |
Bài 4.
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số chia hết cho cả 2 và 5?
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Bài 5. Tìm chữ số a, b sao cho:
a) Số chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 6. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 7. Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên (đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm).
Bài 8. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 9. Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được 1 chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được 1 chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được 1 chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai. Khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 10. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12; 15; 18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em.