Đáp án C
Cây ngô và cây dừa có rễ chùm. Cây bưởi, bằng lăng có rễ cọc. Diếp cá là cây thân rễ
Đáp án C
Cây ngô và cây dừa có rễ chùm. Cây bưởi, bằng lăng có rễ cọc. Diếp cá là cây thân rễ
A. 1-c; 2-a, d; 3-g; 4-b, e.
B. 1-c; 2-a, e; 3-d, g; 4-b.
C. 1-a, d; 2-c; 3-b, e; 4-g.
D. 1-a, e; 2-c, d; 3-b; 4-g.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 3, 4, 5.
D. 1, 3, 5.
Xóa lựa chọn
Nấm nào sau đây là nấm độc? |
| A. Hình 1. | B. Hình 3. | C. Hình 4. | D. Hình 2. |
Câu 2. Ngành thực vật nào thân chưa có mạch dẫn ?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 3. Hạt lạc gồm những bộ phận nào dưới đây?
1.Vỏ 2. Phôi nhũ 3. Phôi 4. Chất dinh dưỡng dự trữ
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý ?
A. Tưới tiêu hợp lí B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo
C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt D. Gieo hạt đúng thời vụ
Câu 5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn?
1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo
2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt
3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng
4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4
Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật?
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Mỗi lực có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào?
A. (2), (3).
B. (3), (4).
C. (3), (5).
D. (3), (6).
Hạt lạc giữ đc khả năng nảy mầm khoảng:
A. 4-5 năm
B. 2-3 ngày
C.7-8 tháng
D. 1-6 tuần
Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.
Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?
A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào
C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào
Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng B. Hoa mai
C. Hoa hướng dương D. Tảo lục
Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng
Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan
C. Mô D. Tế bào
Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô
B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể
C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô
Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?
A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả
C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa
Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô B. Cây cầu
C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà
Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào B. Tế bào chất
C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân
Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?
A. Sinh trưởng B. Sinh sản
C. Thay thế D. Chết
Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng
Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Tế bào B. Mô
C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?
A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch
C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch
Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?
A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm
C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau
Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi
A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván
Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?
A.2 B. 3 C.4 D.5