Độ tuổi 15-20
Chọn D
Độ tuổi 15-20
Chọn D
Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối. Cây đó sẽ ra hoa trong quang chu kì nào sau đây?
(1) 14 giờ sáng - 14 giờ tối
(2) 15 giờ sáng - 9 giờ tối
(3) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
(4) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
(5) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
(6) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
(7) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
(8) 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (6) và (8)
B. (2), (3), (6) và (7)
C. (2), (3), (5) và (8)
D. (2), (3), (4) và (7)
Một người trưởng thành có chu kì tim bình thường là 0.8 giây. Trong thời gian sống 15 năm từ 30 tuổi đến 45 tuổi. Tính tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ và tâm thất?
Xét hai cặp gen dị hợp đều tồn tại trên một cặp NST tương đồng. Cặp gen thứ nhất mỗi alen đều dài 4080 A^o , cặp gen thứ hai có số lượng nucleotit bằng 1200. Cặp gen thứ nhất có gen A chứa 20% Adenin, cặp gen thứ hai có gen B chứa 15% Andenin. Mỗi gen lặn tương phản có số lượng mỗi loại nu bằng nhau. 1000 tế bào sinh dục có kiểu gen nói trên giảm phân bình thường tạo nên 1000 giao tử, thấy xuất hiện 100 giao tử mà mỗi giao tử từ đều có 1020 guanin
a. Tính số lượng từng loại nu trong mỗi gen
b.Số lượng từng loại nu trong các giao tử thuộc mỗi loại sinh ra từ 1000 tế bào sinh dục nói trên
giúp e ạ
Cho các loài sau:
(1) Cá chép
(2) Gà
(3) Ruồi
(4) Tôm
(5) Khi
(6) Bọ ngựa
(7) Cào Cào
(8) Ếch
(9) Cua
(10) Muỗi
Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. (1), (4), (6), (9) và (10)
B. (1), (4), (7), (9) và (10)
C. (1), (3), (6), (9) và (10)
D. (4), (6), (7), (9) và (10)
Cho các loài cây sau:
(1) Thược dược
(2) Mía
(3) Cà chua
(4) Lạc
(5) Hướng dương
(6) Đậu tương
(7) Vừng
(8) Cà rốt
(9) Gai dầu
(10) Mía
Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là
A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10)
B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10)
D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
Một phân tử mARN có 150 rbnu loại X, chiếm 20% và rbnu loại U chiếm 10% tổng số rbnu trên mARN, được tổng từ gen M. Biết rằng gen M có số nu loại A và T chiếm 40% tổng số nu của gen. Khi gen M phiên mã cần số rbnu môi trường cung cấp gấp 4 lần số nu của gen. Xác định số rbnu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã trên.
Nhờ mn giải giúp em, em đang cần gấp ấy ạ
Một người bình thường có chu kì tim là 0,8 giây, sống trong 30 năm từ 20 đến 50 tuổi tính: a. Thời gian làm việc của tâm nhĩ? b. Thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ? Tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, giãn chung 0,4 giây Tâm nhĩ co 0,1 giây, nghỉ 0,7 giây
Trên mạch một của gen có Guanin = 145, Xitôzin = 215, Timin = 135 chiếm 15%. a. Tính số nuclêôtit từng loại trên mạch 2 của gen.
b. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen
Câu 15: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.