\(Sửa:6x^2+x-2=6x^2-3x+4x-2=\left(2x-1\right)\left(3x+2\right)\)
\(Sửa:6x^2+x-2=6x^2-3x+4x-2=\left(2x-1\right)\left(3x+2\right)\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4);
b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b);
c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3);
d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b)
e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).
Bµi 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức
a) (2a - b)(b + 4a) + 2a(b - 3a);
b) (3a - 2b)(2a - 3b) - 6a(a - b);
c) 5b(2x - b) - (8b - x)(2x - b);
d) 2x(a + 15x) + (x - 6a)(5a + 2x);
Bài 3: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1); b) y4 - (y2 - 1)(y2 + 1);
Thực hiện phép tính g) (x + 2)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (1 - x)(1 + x +x2 + x3 + x4); a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4); b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b); c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3); d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b) e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).
Tính tích x.y, biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số): 4 a 2 - 9 x = 4 a + 4 ; với a ≠ ± 3/2 và 3 a 3 + 3 y = 6 a 2 + 9 a với a ≠ - 1
a3+6a2+9a
Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 3 a 2 ( a 2 - 5 ) + a ( - 3 a 3 + 4 a ) + 6 a 2 tại a = -5;
b) N = x 5 – 15 x 4 + 16 x 3 - 29 x 2 + 13 x tại x = 14.
Thực hiện phép tính
a) 3a(2a+b)
b) (4a5-12a3+6a2) : 2a2
Cho a3-3ab2=5 ; b3-3a2b=10
Tính S = 20/6a2+20/6b2
Rút gọn biểu thức A = mn, biết ( 4 a 2 − 25 ) m = 7 a + 7 với a ≠ ± 5 2 và ( 5 a 3 + 5 ) n = 6 a 2 + 15 a với a ≠ − 1
Thu gọn phân thức:
a) a 3 − 6 a 2 + 9 a a 2 − 9 với a ≠ ± 3 ;
b) 10 pq ( 2 q − 1 ) 3 10 p 3 − 30 p 4 với p ≠ 0 và p ≠ 1 2