Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = .....giây
phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
thế kỉ = ....năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = 60 giây
1 2 phút = ... giây
b) 1 thế kỉ = 100 năm
1 4 thế kỉ = ... năm
60 năm =... thế kỉ
đổi 60 phút = .......... giờ
1 thế kỉ = ........... năm
a) 1 phút = .....giây
1313phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
1212thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
1515thế kỉ = ....năm
4/5 thế kỉ > 60 năm
5 tấn 2 tạ = 5 tấn 220 kg
2 năm 2 tháng < 24 tháng
Đúng hay Sai
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
Đề bài:Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 1 phút =.........giây 2 phút =........giây 1/3 phút =............giây
60 giây =...... phút 7 phút =..... giây 1 phút 8 giây =..... giây
b) 1 thế kỷ =...... năm 5 thế kỉ =......năm 1/2 thế kỉ =..... năm
100 năm = .......thế kỉ 9 thế kỉ =......năm 1/5 thế kỷ =......năm