6 tạ rưỡi = ... Kg?
Đổi : 1 tạ = 100kg
\(\dfrac{1}{2}\) tạ = 50kg
Đáp án: 6 tạ rưỡi = 650kg
6 tạ rưỡi = ... Kg?
Đổi : 1 tạ = 100kg
\(\dfrac{1}{2}\) tạ = 50kg
Đáp án: 6 tạ rưỡi = 650kg
1 tạ rưỡi = ... kg
Viết số:
a]6giờ 27phút=.....phút
5070kg=.....tấn.....yến
9000kg=.....tạ
2tấn 26yến=.....kg
2/3ngày=.......giờ
2 ngày rưỡi=.......giờ
Điền vào chỗ trống ( > < =)
5 tấn ………… 35 tạ 32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg
2 tấn 70kg ………… 2700kg 200kg ×3 ………… 6 tạ
650kg ………… 6 tạ rưỡi 5 tấn ………… 30 tạ : 6
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Cửa hàng bán được 2 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp Trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 80 kg Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
Một người có 1 tạ rưỡi gạo nếp và tẻ.Sau khi bán 15 kg gạo nếp và 35 kg gạo tẻ thì còn lại số gạo nếp bằng 2/3 số gạo tẻ.Hỏi người đó có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =