\(4x^2+8x+4=4x^2+4x+4x+4=4x\left(x+1\right)+4\left(x+1\right)=\left(4x+4\right)\left(x+1\right)=4\left(x+1\right)^2\)
\(4x^2+8x+4=4x^2+4x+4x+4=4x\left(x+1\right)+4\left(x+1\right)=\left(4x+4\right)\left(x+1\right)=4\left(x+1\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu
a/x2-6x+9
b/x2+4x+4
c/4x2+4x+1
d/4x2+12xy+9y2
e/x2-8x+16
help meeeeeee
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
viết cácđa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) A= 4x2+ y2 +4xy- 8x-4y+4
b) B= x2- 4xy+2x-4y+4y2+1
c) C= 10x4+ 32x3+24x2+8x+1
Viết dưới dạng tổng các bình phương:
a. 10x^2+40x+50
b. 16x^2+5+8x-4y+y^2
c. 2x^2-2y^2+4x-4y-4xy
Viết biểu thức x 2 + 4 x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
Viết biểu thức x 2 + 4 x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
viết dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
A. x^2 _ x + 1/4
B. 4x^2 _ 4x +1
C. x^2 _ 3x + 9/4
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 2 + 2x + 1; b) -8x + 16 + x 2 ;
c) x 2 4 + x + 1 ; d) 4 x 2 + 4 y 2 – 8xy.